8110 có kiểu dáng đẹp, mảnh dẻ, máy trang bị GPS, hỗ trợ tốt chức năng nhận và gửi e-mail.
BlackBerry 8110 thừa hưởng thiết kế gọn gàng của dòngPearlđi trước, tích hợp hệ thống định vị toàn cầu GPS nhưng không có Wi-Fi và 3G.
Năm 2006, Pearl 8100 ra đời, đây là điện thoại BlackBerry nhỏ nhất lúc bấy giờ. Sau đó, Pearl 8120 nối nghiệp khi thêm vào camera 2 Megapixel và Wi-Fi. Nối tiếp dòng Pearl, cuối năm 2007, RIM công bố Pearl 8110, điện thoại hỗ trợ hệ thống định vị toàn cầu GPS.
-
BlackBerry 8110 thừa hưởng thiết kế gọn gàng của dòngPearlđi trước, tích hợp hệ thống định vị toàn cầu GPS nhưng không có Wi-Fi và 3G.
Năm 2006, Pearl 8100 ra đời, đây là điện thoại BlackBerry nhỏ nhất lúc bấy giờ. Sau đó, Pearl 8120 nối nghiệp khi thêm vào camera 2 Megapixel và Wi-Fi. Nối tiếp dòng Pearl, cuối năm 2007, RIM công bố Pearl 8110, điện thoại hỗ trợ hệ thống định vị toàn cầu GPS.
-
Nền tảng
- Hệ điều hành
- BlackBerry OS
- CPU
- 32-bit Intel XScale PXA272 312 MHz
Lưu trữ
- RAM
- 32 MB
- ROM
- 64 MB
Camera
- Camera chính
-
- 2 MP
- 1600 x 1200 pixel
- Đèn LED
- Camera phụ
- Không
- Quay phim
- Có
Màn hình
- Kích thước
- 2,2 inch
- Độ phân giải
- 240 x 260
- Tính năng khác
- 65.000 màu
Pin
- Dung lượng
- 900 mAh
- Hoạt động
- 360 giờ
- Pin chuẩn
- Li-Ion
- Đàm thoại
- 4 giờ 10 phút
Tính năng
- Bàn phím
- Half-QWERTY
- Ghi âm
- Có
- Tin nhắn
- SMS, MMS, Email, IM
- Trình duyệt
- HTML
- FM/AM
- Không
- GPS
- Có
- Java
- Có, MIDP 2.0
- Khác
-
- Mini SIM
- Soạn văn bản (Word, Excel, PowerPoint, PDF)
- Xem video MP4/WMV/H.263/H.264
- Chơi nhạc MP3/eAAC+/WMA
- Lịch tổ chức
- Ghi âm và quay số bằng giọng nói
Âm thanh
- Kiểu chuông
-
- Báo rung
- Nhạc chuông MP3
- Loa ngoài
- Có
- Jack cắm
- 3,5mm
Kết nối
- Mini USB
- 2.0
- Wifi
- Không
- Bluetooth
- 2.0 với A2DP
- Khe cắm thẻ nhớ
- MicroSD, hỗ trợ đến 4 GB
Mạng điện thoại
- GPRS
- Có
- EDGE
- Có
- 2G
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Thông tin chung
- Nhà sản xuất
- BlackBerry
- Năm sản xuất
- 2008
- Ngày phát hành
- Tháng 1, 2008
- Kích thước
- 107 x 50 x 14 mm
- Trọng lượng
- 91 g
- Ngôn ngữ
- Tiếng Anh
- Màu sắc
- Đen, xanh dương, đỏ