Chiếc điện thoại BlackBerry Curve 8520 nhẹ nhàng và gọn gàng như 83xx. Đây cũng là chiếc điện thoại đầu tiên của RIM dùng nút cảm ứng đa chiều thay vì bi lăn hay bánh xe lăn như các dòng BlackBerry cũ.
Thiết kế: Mặt trước nhìn giống như là một chiếc 83xx màu đen, mặt sau nhìn bầu bầu và ngắn ngắn.
Phím cảm ứng đa chiều: đúng là rất lạ và rất mới, nhưng cũng không quá khó để làm quen. Chỉ cần rờ vào là bạn có cảm giác rất thân quen, như là bàn rê trên máy tính của mình vậy.
Màn hình: Màn hình độ phân giải 320x240 nên không rõ nét như 8900 hay Bold, chất lượng màn hình cũng ở mức trung bình. Mặt trên màn hình cũng là một miếng nhựa trong giống 83xx, 87xx chứ không phải là màn hình liền như là 8900 và BOld hay Storm.
Tương thích với MAC: Thật hồi hộp khi bỏ chiếc đĩa kèm theo máy vào trong chiếc Macbook Pro của mình. Không giống như các đĩa của các máy BB trước là giành riêng cho Windows. Khi bỏ đĩa của 8520 vào thì trên máy MAC xuất hiện cửa sổ của phần mềm gọi là BlackBerry User Tools.
-
Thiết kế: Mặt trước nhìn giống như là một chiếc 83xx màu đen, mặt sau nhìn bầu bầu và ngắn ngắn.
Phím cảm ứng đa chiều: đúng là rất lạ và rất mới, nhưng cũng không quá khó để làm quen. Chỉ cần rờ vào là bạn có cảm giác rất thân quen, như là bàn rê trên máy tính của mình vậy.
Màn hình: Màn hình độ phân giải 320x240 nên không rõ nét như 8900 hay Bold, chất lượng màn hình cũng ở mức trung bình. Mặt trên màn hình cũng là một miếng nhựa trong giống 83xx, 87xx chứ không phải là màn hình liền như là 8900 và BOld hay Storm.
Tương thích với MAC: Thật hồi hộp khi bỏ chiếc đĩa kèm theo máy vào trong chiếc Macbook Pro của mình. Không giống như các đĩa của các máy BB trước là giành riêng cho Windows. Khi bỏ đĩa của 8520 vào thì trên máy MAC xuất hiện cửa sổ của phần mềm gọi là BlackBerry User Tools.
-
Nền tảng
- Hệ điều hành
- BlackBerry OS
- Phiên bản
- BlackBerry OS 5.0
- CPU
- 512 MHz
Lưu trữ
- Bộ nhớ trong
- 256 MB
Camera
- Camera chính
-
- 2 MP
- 1600 x 1200 pixel
- Camera phụ
- Không
- Quay phim
- QVGA
Màn hình
- Loại màn hình
- TFT
- Kích thước
- 2,46 inch
- Độ phân giải
- 320 x 240
- Tính năng khác
-
- 65.000 màu
- Trackpad cảm ứng quang học
Pin
- Dung lượng
- 1150 mAh
- Hoạt động
- 408 giờ
- Pin chuẩn
- Li-Ion
- Đàm thoại
- 4 giờ 30 phút
Tính năng
- Bàn phím
- QWERTY
- Ghi âm
- Có
- Tin nhắn
- SMS (threaded view), MMS, Email, IM
- Trình duyệt
- HTML
- FM/AM
- Không
- GPS
- Không
- Java
- Có
- Khác
-
- Mini SIM
- Chơi nhạc MP3/eAAC+/WMA/WAV
- Xem video MP4/H.263/H.264/WMV
- Lịch tổ chức
- Quay số bằng giọng nói
- Nhập liệu đoán trước từ
- Phím điều khiển âm nhạc
Âm thanh
- Kiểu chuông
-
- Báo rung
- Đa âm
- Nhạc chuông MP3
- Loa ngoài
- Có
- Jack cắm
- 3,5mm
Kết nối
- Micro USB
- Có
- Wifi
- Wi-Fi 802.11b/g
- Bluetooth
- 2.0 A2DP
- Khe cắm thẻ nhớ
- MicroSD, hỗ trợ đến 32 GB
Mạng điện thoại
- GPRS
- Có
- EDGE
- Có
- 2G
- GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Thông tin chung
- Nhà sản xuất
- BlackBerry
- Năm sản xuất
- 2009
- Ngày phát hành
- Tháng 8, 2009
- Kích thước
- 109 x 60 x 13.9 mm
- Trọng lượng
- 106 g
- Ngôn ngữ
- Tiếng Anh
- Màu sắc
- Đen